Bảng báo giá thép Pomina tháng 03/2024
Thép Pomina, thương hiệu thép xao cấp được rất nhiều dự án tín dùng. Về đơn giá, thép xây dựng Pomina cao hơn so với thép các hãng kể trên, nhưng không vì vậy mà giảm đi sức tiêu thụ của hãng thép này.
Nhà máy sản xuất thép Pomina hiện nay được đặt tại Bình Dương và Bà Rịa Vũng Tàu, được phân phối rộng trên toàn quốc. Nhà máy còn có một kho trực thuộc nhà máy thép Pomina nằm tại Đà Nẵng.
Pomina hiện nay có thép cuộn tròn trơn bao gồm thép phi 6 và thép phi 8, 10, tất cả đều là mác thép CB240T, CT3. Thép thanh vằn đa dạng mẫu mã với mác thép CB300V/SD295 có độ phi từ phi 10 đến phi 20, mác thép CB400V/ SD390, CB500 có độ lớn phi giống nhau từ phi 10 đến phi 32, sau đây là báo giá sắt thép Pomina hôm nay chi tiết :
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Pomina phi 6 | 14,500 | ||
Thép cuộn Pomina phi 8 | 14,500 | ||
Thép cây Pomina phi 10 | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
Thép cây Pomina phi 12 | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
Thép cây Pomina phi 14 | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
Thép cây Pomina phi 16 | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
Thép cây Pomina phi 18 | 23.40 | 14,500 | 339,300 |
Thép cây Pomina phi 20 | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
Thép cây Pomina phi 22 | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
Thép cây Pomina phi 25 | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
Thép cây Pomina phi 28 | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
Thép cây Pomina phi 32 | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
Bảng báo giá thép xây dựng Pomina ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất -0.. |
TÔN THÉP ĐẠI THẮNG
Địa chỉ: 1638 QL1A, P. Tân Thới Hiệp, Q.12, Tp.HCM
Kho hàng 1: Đường số 5, KCN Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Tp.HCM
Kho hàng 2: Chu Hải, Tân Hải, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu
Holine/Zalo: .
Email: tonthepdaithang@gmail.com
Website: www.tonthepdaithang.com